Bạn có sở thích nấu ăn và muốn học từ vựng tiếng anh của những thực phẩm trong nhà. Hay đơn giản, bạn muốn biết thêm thật nhiều kiến thức bổ sung vào kho từ vựng. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một loại thực phẩm quen thuộc đó là nấm, đồng thời là tên tiếng anh của các loại nấm. Hãy cùng tìm hiểu Nấm trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
Đang xem: Hướng dẫn cách đọc năm trong tiếng anh chính xác nhất
Tìm hiểu về định nghĩa và một vài ví dụ của từ Nấm trong tiếng anh
1. Nấm tiếng anh là gì
Nấm là loại thực phẩm dễ trồng, dễ ăn và xuất hiện nhiều trong bữa ăn của gia đình Việt. Nấm trong tiếng anh có tên là “Mushroom”. Từ này được phiên âm như sau:
Trong tiếng anh-anh: /ˈmʌʃ.ruːm/
Trong tiếng anh-mỹ: /ˈmʌʃ.rʊm/
Từ “Mushroom” là gì và từ này có cách dùng như thế nào?
2. Cách dùng từ “Mushroom”
Từ “mushroom” có 2 từ loại là danh từ và nội động từ. Nó có nhiều nghĩa nhưng chúng khá tương đồng với nhau.
Loại từ (Classifier) |
Nghĩa (Meaning) |
Danh từ (Noun) |
Nấm Sự phát triển nhanh |
Nội động từ (Intransitive Verbs) |
Hái nấm Bẹp dí, bẹp ra Mọc nhanh, tăng trưởng nhanh |
Thật vậy, cách dùng từ này khá đơn giản, chỉ cần bạn xếp đúng vị trí ngữ pháp trong câu là bạn đã biết sử dụng.
Ex:
Mr. Luong wants to eat mushrooms. (Ông Lượng muôn ăn nấm)
3. ví dụ của từ “Mushroom”” trong tiếng anh
Để nắm rõ được cách dùng từ “mushroom” trong tiếng anh, 10 ví dụ bên dưới sẽ giúp bạn hiểu và dùng được từ này.
VD 1: The stem of the mushroom is broken in half.
Dịch nghĩa: Phần thân của cây nấm bị gãy đôi.
VD 2: We expect the mushroom market to expand in the coming years.Dịch nghĩa: Chúng tôi kỳ vọng thị trường nấm sẽ mở rộng trong những năm tới. VD 3: A mushroom is a very fast-growing plant.Dịch nghĩa: Nấm là một loại thực vật phát triển rất nhanh. VD 4: Cut a little cooked ham, tomatoes, or mushrooms and fry them with eggs as a variation.Dịch nghĩa: Cắt một chút giăm bông, cà chua hoặc nấm đã nấu chín và xào với trứng, đó như một cách biến tấu mới lạ cho thức ăn. VD 5: The golden chanterelle mushroom, commonly known as a mushroom favorite by connoisseurs.Dịch nghĩa: Nấm chanterelle vàng, thường được biết đến là loại nấm được những người sành sỏi yêu thích. VD 6: The restaurant serves mushroom-related dishes and some vegetarian food.Dịch nghĩa: Nhà hàng phục vụ các món ăn liên quan tới nấm và một số thức ăn chay. VD 7: Life, for me, is certainly not so short as a mushroom.Dịch nghĩa: Cuộc sống, đối với tôi, chắc chắn không quá ngắn như một cây nấm. VD 8: Mushrooms usually appear in the rainy seasons. The mushrooms are very sweet and delicious at the beginning of the season.Dịch nghĩa: Nấm thường xuất hiện vào các mùa mưa. Nấm đầu mùa thì rất ngọt và ngon. VD 9: The stones were stacked in a mushroom shape.Dịch nghĩa: Các viên đá xếp chồng lên nhau thành cây hình nấm. VD 10: The mushroom cloud over Hiroshima is a horrific image of war.Dịch nghĩa: Đám mây hình nấm trên thành phố Hiroshima là một hình ảnh kinh hoàng của chiến tranh.
Các ví dụ có chứa từ “Mushroom” – cây nấm trong câu cụ thể
4. Cụm từ và cụm danh từ thông dụng của từ “Mushroom”
Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng của các loại nấm khác nhau qua bảng bên dưới:
Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase) |
Nghĩa (Meaning) |
Straw mushroom |
Nấm rơm, nấm rạ |
Wood ear mushroom |
Nấm tai mèo (mộc nhĩ) |
Enoki mushroom |
Nấm kim châm |
Lingzhi |
Nấm linh chi |
Edible mushroom |
Nấm ăn |
White clam mushroom |
Nấm sò trắng |
Termite mushrooms |
Nấm mối |
Chicken drumstick mushrooms |
Nấm đùi gà |
Maltese-mushroom family |
Chỉ họ nấm Malta |
Những cụm từ và cụm danh từ thường dùng của từ “mushroom”
Có lẽ, bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi Nấm tiếng anh là gì. Qua các tựa mục định nghĩa, cách dùng, ví dụ và tên tiếng anh của các loại nấm khác hy vọng chúng hữu ích cho bạn. Chúc bạn có những giây phút học từ vựng tiếng anh chủ đề thực vật hiệu quả.
Để thành thạo được cách đọc năm trong tiếng Anh không phải là điều dễ dàng. Nó tưởng chừng như là việc đơn giản nhưng lại rất dễ nảy sinh nhiều vấn đề. Ví dụ như 1909 sẽ không chỉ có cách đọc là nineteen oh nine mà còn có nhiều cách khác. Vì thế bài viết hôm nay anhhung.mobi sẽ hướng dẫn cho bạn cách đọc năm trong tiếng Anh đủ và chính xác nhất.
Năm trong tiếng Anh là một số có hai chữ số
Nếu không có chữ số hàng nghìn hoặc hàng trăm thì bạn sẽ đọc năm tương tự như cách đọc số thông thường.
Ví dụ:
66: Sixty-six
98: Ninety-eight
08: Eight
45: Forty-five
Năm trong tiếng Anh là một số có 3 chữ số
Có 2 cách đọc năm tiếng Anh có 3 chữ số:
Cách 1: Đọc như một số có 3 chữ số.
Xem thêm: ✓ Triglixerit Toán Khó, Có Dễ *Mang Điểm Về Cho Mẹ* Không? ?
Cách 2: Số đầu tiên + 2 số tiếp theo.
Ví dụ:
587: Five hundred eighty-seven hoặc five eighty-seven.
Cách đọc năm trong tiếng Anh
Năm trong tiếng Anh là một số có 4 chữ số
Năm có 3 chữ số 0 ở cuối
Cách đọc: Số đầu tiên + thousand
Ví dụ:
2000: Two thousand
Năm có chữ số 0 ở 2 vị trí thứ 2 và 3
Cách đọc:
Cách 1: 2 số đầu tiên + oh + số cuối
Cách 2: Số đầu tiên + thousand and + số cuối
Ví dụ: 2005: Twenty oh five/ Two thousand and five
Năm có chữ số 0 ở vị trí thứ 2
Cách đọc:
Cách 1: 2 số đầu tiên + 2 số tiếp theo
Cách 2: Số đầu tiên + thousand and + 2 số cuối (theo Anh – Anh)
Cách 3: Số đầu tiên + thousand + 2 số cuối (theo Anh – Mỹ)
Ví dụ: 2017: Twenty seventeen/two thousand and seventeen/ two thousand seventeen.
Năm có chữ số 0 ở vị trí thứ 3
Cách đọc: 2 số đầu tiên + zero + số cuối
Một số trường hợp khác
Trước công nguyên: Sau khi đọc chữ số bạn thêm BC (Before Christ) vào sau.
Năm công nguyên: Sau khi đọc chữ số bạn thêm AD (Anno Domini) vào sau.
Khi nói đến thập kỷ (10 năm) sẽ thêm “s” vào.
Ví dụ:
1930s (1931-1939): nineteen – thirties
Cách viết, đọc năm trong tiếng Anh kèm ngày tháng
Theo Anh – Anh
Công thức: ngày + tháng + năm
Ngày luôn viết trước tháng và bạn có thêm số thứ tự vào phía sau đồng thời bỏ thêm giới từ “of” ở vị trí trước tháng. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm tuy nhiên cách dùng này không phổ biến.
Ví dụ:
Khi đọc ngày, tháng theo Anh – Anh, bạn sử dụng mạo từ “the” trước ngày.
Ví dụ:
Cách đọc, viết năm trong tiếng Anh đi kèm ngày tháng
Theo Anh – Mỹ
Công thức: tháng + ngày + năm
Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ “the” trước ngày. Dấu phẩy thường được sử dụng trước năm.
Ví dụ:
Cách thông dụng nhất mà bạn có thể viết là ngày, tháng, năm trong tiếng Anh bằng các con số.
Tuy nhiên với cách viết này bạn sẽ rất dễ nhầm lẫn, vì thế hãy viết rõ ràng tháng bằng chữ thay vì số hoặc sử dụng chữ viết tắt của tháng đó (Oct, Aug, Sept, Dec,…).
Khi đọc năm trong tiếng Anh có kèm ngày, tháng theo Anh – Mỹ bạn có thể bỏ mạo từ xác định.
Ví dụ:
August 4, 2020: August four, two thousand and twenty.
Lưu ý: Nếu bạn đọc ngày trước tháng trong tiếng Anh thì phải sử dụng mạo từ xác định trước ngày và giới từ “of” trước tháng.
Ví dụ:
Với những kiến thức mà anhhung.mobi vừa chia sẻ trong bài trên về cách đọc năm trong tiếng Anh hy vọng sẽ giúp bạn hiểu và đọc thành thạo. Chúc bạn thành công.
Xem thêm: Định nghĩa thuật ngữ kinh tế tài chính, đây là một thuật ngữ kinh tế tài chính
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm nhiều kiến thức và bài thực hành khác trên trang web anhhung.mobi. Trung tâm Anh ngữ anhhung.mobi là địa chỉ học tiếng Anh uy tín và đáng tin cậy với đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao, đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo được nghiên cứu kỹ lưỡng cùng cơ sở vật chất hiện đại. Qua đó, trung tâm cũng cam kết kết quả tối ưu và có sự thay đổi rõ rệt cho các học viên khi gia nhập ngôi nhà chung anhhung.mobi.