Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho thought-provoking trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thế rồi, tôi thấy khá là ức chế đầu óc khi nghĩ về chuyện đó, vì tại sao cuối cùng mình đã bỏ ra 100 USD?
A FEW days before his death, Jesus asked a group of Jewish religious leaders a thoughtprovoking question.

Đang xem: Thought provoking: trong tiếng việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng

VÀI ngày trước khi chết, Giê-su hỏi một nhóm người lãnh đạo tôn giáo Do Thái một câu buộc họ phải suy nghĩ.
Occasionally, inviting students to respond to a thoughtprovoking question in writing helps deepen and clarify their thinking.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
At the conclusion of the meeting that day, a thoughtprovoking four-page Kingdom News will be released.
13 Đôi khi Chúa Giê-su phối hợp các phương pháp dạy dỗ bằng cách đặt câu hỏi gợi suy nghĩ lồng trong các minh họa.
We can imagine Jesus asking thoughtprovoking questions that made those learned teachers sit up and take notice.
Where appropriate, use thoughtprovoking questions to start a conversation on something that may be of mutual interest.

Xem thêm: Tiền Pháp Định Là Gì? So Sánh Tiền Pháp Định Và Tiền Mã Hóa Tiền Pháp Định (Fiat) Là Gì

Nếu thích hợp, hãy đặt những câu hỏi gợi suy nghĩ để bắt đầu nói chuyện về một vấn đề nào đó mà hai bên có thể cùng chú ý.
Những hình ảnh hấp dẫn và những câu hỏi kích thích sự suy nghĩ trong sách mỏng này sẽ làm nhiều người chú ý.
Theodore Jaracz of the Governing Body delivered a thoughtprovoking discourse entitled “Overseers and Ministerial Servants Theocratically Appointed.”
Theodore Jaracz thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nói một bài giảng gợi nhiều suy nghĩ, mang tựa đề “Các giám thị và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm theo thần quyền”.
AMONG the many thoughtprovoking parables given by Jesus Christ, there is one about a wealthy landowner.
TRONG số các dụ ngôn gợi suy nghĩ mà Chúa Giê-su đưa ra, có câu chuyện về một người chủ đất giàu có.
5 Jesus Taught Us How: Jesus used thoughtprovoking questions, down-to-earth illustrations, and Scriptural reasoning.
5 Chúa Giê-su dạy chúng ta cách rao giảng: Chúa Giê-su dùng những câu hỏi gợi sự suy nghĩ, minh họa dễ hiểu, và dựa vào Kinh Thánh để lý luận.

Xem thêm: Trước Giờ G, Điểm Lại Hành Trình Của Nguyễn Ngọc Hiếu Thành Hương Giang Idol

Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Ví dụ: He held his vast audience captive by his thought-provoking exposition of the holy text.Bạn đang xem: Thought provoking là gì

Ông giữ khán giả rộng lớn của mình bị giam cầm bởi sự bày tỏ suy nghĩ của ông về văn bản thánh.

Ví dụ: Needless to say, our conversation was both thought-provoking and entertaining.

Không cần phải nói, cuộc trò chuyện của chúng tôi vừa kích thích tư duy vừa mang tính giải trí.

Ví dụ: This was a very thought-provoking and interesting presentation for me to attend.

Đây là một bài thuyết trình rất kích thích tư duy và thú vị cho tôi tham dự.

Ví dụ: I will remember this film as entertaining, enlightening and thought-provoking .

Tôi sẽ nhớ bộ phim này là giải trí, khai sáng và kích thích tư duy.

Ví dụ: The film is well-paced, beautifully shot and as entertaining as it is thought-provoking .

Bộ phim có nhịp độ tốt, cảnh quay đẹp và mang tính giải trí như nó gây kích thích tư duy.

Ví dụ: The volume as a whole is thought-provoking and rewards careful study.

Khối lượng nói chung là kích thích tư duy và thưởng cho nghiên cứu cẩn thận.

Ví dụ: There are fascinating and thought-provoking stories of everyday life and insights into how different people live.

Có những câu chuyện hấp dẫn và kích thích tư duy về cuộc sống hàng ngày và hiểu biết sâu sắc về cách sống của những người khác nhau.

Ví dụ: The articles he wrote were extraordinary, riveting and thought-provoking .

Các bài báo ông viết là phi thường, hấp dẫn và kích thích tư duy.

Ví dụ: All of you have written things that I have found thought-provoking and/or intriguing!

Tất cả các bạn đã viết những điều mà tôi đã tìm thấy kích thích tư duy và / hoặc hấp dẫn!

Ví dụ: I didn't feel I could answer the questions in an honest, thought-provoking way.

Tôi không cảm thấy mình có thể trả lời các câu hỏi một cách trung thực, kích thích tư duy.

Ví dụ: It was brilliant, entertaining, harmonic, thought-provoking and soothing all at once.

Đó là rực rỡ, giải trí, hài hòa, kích thích tư duy và làm dịu tất cả cùng một lúc.

Ví dụ: I had an interesting and thought-provoking conversation with a fellow plant enthusiast last week.

Tôi đã có một cuộc trò chuyện thú vị và kích thích tư duy với một người đam mê thực vật vào tuần trước.

Ví dụ: The basic creative material was there for an absorbing, thought-provoking novel.

Các tài liệu sáng tạo cơ bản là ở đó cho một cuốn tiểu thuyết hấp dẫn, kích thích tư duy.

Ví dụ: On one hand, it was among the most exciting and thought-provoking shows of the season.

Một mặt, nó là một trong những chương trình thú vị và kích thích tư duy nhất của mùa giải.

Ví dụ: This thought-provoking book raises more questions than it answers.

Cuốn sách kích thích tư duy này đặt ra nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời.

Ví dụ: However, it has some interesting, thought-provoking observations to make.

Tuy nhiên, nó có một số quan sát thú vị, kích thích tư duy để thực hiện.

Ví dụ: He held his vast audience captive by his thought-provoking exposition of the holy text.

Ông giữ khán giả rộng lớn của mình bị giam cầm bởi sự bày tỏ suy nghĩ của ông về văn bản thánh.

Ví dụ: To do justice to this thought-provoking question we'll need to take a stroll down memory lane.

Để thực hiện công bằng cho câu hỏi kích thích tư duy này, chúng ta cần đi dạo xuống làn đường bộ nhớ.

Ví dụ: This is a fascinating and thought-provoking book, laced with genuine wit and elegantly written.

Đây là một cuốn sách hấp dẫn và kích thích tư duy, với nội dung dí dỏm chân thực và được viết thanh lịch.

Ví dụ: That thought-provoking little parable raises some interesting questions about education.

Câu chuyện ngụ ngôn nhỏ kích thích tư duy đó đặt ra một số câu hỏi thú vị về giáo dục.

Ví dụ: Why such gruesome murders are happening again and again is really a thought-provoking question.

Tại sao những vụ giết người khủng khiếp như vậy lại xảy ra lặp đi lặp lại thực sự là một câu hỏi kích thích tư duy.

thorstein veblen, thortveitite, thoth, thought process, thought transference, thought-image, thoughtlessly, thoughtlessness, thousand and one nights, thousand island dressing, thousand times, thousand-fold, thrace, thracian, thraco-phrygian, Bạn đang xem: Tra từ ' thought provoking là gì, thought provoking là gì

*

*

Nhập khẩu từ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *